Southern Vietnamese
Slang
- chời ơi - Oh man
- biết chết liền - know die immediately
- hên xui - bad luck (said when dealing with uncertainty: you don't know if I did well in that exam)
- bó tay - give up (I/you give up, lost cause)
- cũng thường thôi - it's OK
Magic words
Buồn
- Sad
- Ticklish
- Feel like [doing] something
Feel like...
cười - to laugh
- buồn cười - funny
ngủ - to sleep
- buồn ngủ - sleepy
nôn - to be sick
- buồn nôn - nauseous
tè - to pee
- buồn tè - bursting (for a pee)
ị - to poop
- buồn ị - bursting (for a poop)
Single letter words
See TVO
- à - right? (question tag)
- ạ - sir (and a sentence with ạ to show respect)
- é - left on the shelf
- ị - to poop
- ở - at (preposition), to stay
- ô - unbrella
- ố - stained
- ổ - nest
- ợ - to burp
- ừ - yes (to younger people)
- ủ - to ferment
- u - tumour/lump
- ý - Italy/opinion
Food and drink
- rượu - wine
- rượu trắng - white wine
- bia - beer
- hai cốc bia - two glasses of beer
- hai chai bia - two bottles of beer
Phrases
- Hẹn gặp lại (nhé) - see you later
- xin lỗi, cho tôi xin một bát phở - excuse me, one bowl of pho please
Questions
- nào - which (goes after noun)
- phòng nào - which room
Tag questions
- Bạn là một giáo viên, phải không?
- Bạn là một giáo viên, đúng không?
- Bạn là một giáo viên, à?
Answer
- đúng, phải - correct
- vâng - yes (to older people)
- ừ - yes (to same age or younger)
Directions
- Ở đâu – at where
- Đâu – where
- bia của tôi đâu – where is my beer?
- trái/phải - left/right
Classifiers
Animals - con
- con chó - dog
- con mèo – cat
- con bò – cow
- con gà – chicken
- con lợn - pig
- exceptions: knife, river
Fruits - quả
- quả táo - apple
- trái xoài – mango
- trái chuối – banana
- quả chanh – lime
- trái bóng – ball (also used for some round objects)
Objects
- cái bàn – table
- cái xe máy – motorbike
- cái áo – shirt
- cái điện thoại
- cái vé - ticket
- exceptions: tree
Use when there’s a specific number or object.
- tôi có một con chó – I have a dog
- Tôi bị dị ứng với mèo – I am allergic to cats (no classifier)
- cái: used for most inanimate objects
- chiếc: almost similar to cái, usually more connotative (e.g. when referring to a cute object, chiếc might be more suitable than cái)
- con: usually for animals and children, but can be used to describe some non-living objects that are associated with motion
- bài: used for compositions like songs, drawings, poems, essays, etc.
- câu: sentential constructs (verses, lyrics, statements, quotes, etc.)
- cây: used for stick-like objects (plants, guns, canes, etc.)
- chuyện: a general topic, matter, or business
- lá: smaller sheets of paper (letters, playing cards)
- tòa: buildings of authority: courts, halls, "ivory towers".
- quả/trái: used for globular objects (the Earth, fruits)
- quyển/cuốn: used for book-like objects (books, journals, etc.)
- tờ: sheets and other thin objects made of paper (newspapers, papers, calendars, etc.)
- việc: an event or an ongoing process
https://en.wikipedia.org/wiki/Vietnamese_grammar
Peanut
- dầu phộng (south)
- củ lạc (north)
- Tôi không có đậu phộng – I not have peanuts
Numbers
- một
- hai
- ba
- bốn
- năm
- sáu
- bảy
- tám
- chín
- mười
- mười một
- mười hai
- mười ba
- mười bốn
- mười lăm
- mười sáu
- mười bảy
- mười tám
- mười chín
- mười hai
Duration
- bao lâu – how long
- trong bao lâu – in how long
- bao lâu rồi – how long already
Colours màu
https://www.omniglot.com/language/colours/vietnamese.php
Number shortcuts
- hai nghìn rưỡi – two and a half thousand
How much/many
- bao nhiêu tiền - how much money
- mấy - (how) few
- đáng tiền – worth the money
- quá versus rất – too verus very
- cho versus để - for versus to
Things
- Đồ thing
- đồ ăn – food
- đồ uống – drink
- đồ bơi – swimsuit
- đồ chơi – toy
Pronouns
https://en.wikipedia.org/wiki/Vietnamese_pronouns
- anh / chị - older brother/sister
- em – younger brother/sister
- cháu – niece/nephew
Greetings
https://www.youtube.com/watch?v=mkuR1-UMTxQ
- tạm biệt – goodbye
- Đi nhé! – let’s go!
- Chào – hi
- Xin Chào
- mình tên là... - my name is...
- còn bạn thì sao - how about you
- rất vui được gặp bạn - nice to meet you
- chào bạn - hello friend (common amongst young people)
Vocab
- trời ấm – it is warm
- trời lạnh – it is cold
- nó nóng – it is hot
- Trời đang có gió – it is windy
- tôi đói – I am hungry
- tôi khát – I am thirsty
- tên tôi là – my name is
- chào các bạn – hello friends
- táo – apple
- xe máy – motorbike
- ngày – day
- Ở đâu – where
- Bia – beer
- nhiều – many
- hoa – flower
- khỏe – healthy
- với – with
- Nước – water
- Đũa – chopsticks
- Sữa – milk
- vui - happy
- túi – bag
- Muối – salt
- người – person
- luôn luôn – always
Questions
- bao nhiêu – how much?
Verbs
- nói – speak
- muốn – want
- uống – drink
- mua – buy
- hỏi – ask
- biết – to know
- hiểu – to understand
Vietnamese language resources - IPA
Just the tricky consonants from Wikipedia:IPA for Vietnamese.
Implosive
- ɓ Voiced bilabial implosive bạn you
- ɗ Voiced alveolar implosive đuôi tail
Nasal
- ɲ Palatal nasal nhà house
- ŋ Velar nasal ngà ivory "... the sound of ng in English sing."
Retroflex
- ʂ Voiceless retroflex sibilant (southern dialects) sữa milk
- ʈ͡ʂ Voiceless retroflex affricate
Fricative
- ɣ Voiced velar fricative ghế chair
- x Voiceless velar fricative không not
Sibilant
- ʐ Voiced retroflex sibilant rô diamond